Read more »
4. Coins
1. Do you use coins in your daily
life?
Bạn
có sử dụng tiền xu trong cuộc sống hàng ngày không?
"Definitely
not. If I'm not mistaken, a couple of decades ago, small
purchases in my country like street food or bus tickets could be paid with
coins. However, now, coins are a thing of the past. So, I mostly rely on cards
or digital payments, given the tech-driven world we live in."
Từ
vựng:
decade
(n): thập kỷ
digital
payment: thanh toán online
tech-driven
world: thế giới công nghệ
Bài
dịch:
Chắc
chắn là không. Nếu tôi không nhầm, vài thập kỷ trước, những giao dịch nhỏ lẻ ở
đất nước tôi như đồ ăn đường phố hay vé xe buýt có thể được thanh toán bằng tiền
xu. Tuy nhiên, giờ đây, tiền xu đã là chuyện của quá khứ. Vì vậy, tôi chủ yếu dựa
vào thẻ hoặc thanh toán online, vì chúng ta đang sống trong thế giới công nghệ.
2. Is it convenient to use coins?
Sử
dụng tiền xu có tiện không?
"Not
really, to be honest. They’re heavy to carry around, and sometimes
it’s hard to find the exact change when paying for something."
Từ
vựng:
carry
(v): mang theo
exact
(adj): chính xác
Bài
dịch:
Thành
thật mà nói thì nó không tiện. Chúng rất nặng khi mang theo bên mình và đôi khi
rất khó để bạn tìm được số tiền lẻ chính xác khi thanh toán một thứ gì đó.
3. Have you ever collected coins?
Bạn
đã bao giờ sưu tầm tiền xu chưa?
"Yeah,
when I was small. I used to collect foreign coins from different
countries, which was fun, and it felt like I was holding a piece of
another culture in my hands - you know, my little treasure
trove of memories."
Từ
vựng:
collect
(v): thu thập
culture
(n): nền văn hóa
treasure
trove: kho báu
Bài
dịch:
Có,
khi tôi còn nhỏ. Tôi từng sưu tầm tiền xu nước ngoài từ nhiều quốc gia khác
nhau, điều đó rất thú vị và tôi cảm thấy như mình đang cầm trên tay một phần của
nền văn hóa khác - bạn biết đấy, đó là kho báu nhỏ bé của tôi chứa đựng những kỷ
niệm.
4. Do you often carry coins with you?
Bạn
có thường xuyên mang theo tiền xu bên mình không?
"Not
often. I like to travel light, and with most places accepting digital
payments as well as coins no longer in use, there’s really no need to
carry them around"
Từ
vựng:
travel
light (idiom): đi du lịch mà không mang quá nhiều đồ
no
need: không cần
Bài
dịch:
Không
quá thường xuyên đâu. Tôi thích đi du lịch gọn nhẹ và vì hầu hết các nơi đều chấp
nhận thanh toán kỹ thuật số cũng như tiền xu không còn được sử dụng nữa nên thực
sự tôi thấy không cần phải mang theo chúng.
5. Streets and Roads
1. Do you think the roads in your
city need improvement?
Bạn
có nghĩ rằng đường sá trong thành phố của bạn cần được cải thiện không?
"Well,
I suppose that to some extent most roads in my city could use a lot of
improvement. Especially if you think about the fact that they’re
often uneven, with potholes and cracks, which make driving
uncomfortable. Plus, during the rainy season, they tend to flood,
making things even worse for everyone. However, those in the city center are a
different story—they’re modern and well-maintained, perfect for any kind
of transportation. So all in all I guess my answer would have to be yes and
no."
Từ
vựng:
uneven
(adj): không bằng phẳng
pothole
(n): ổ gà
crack
(n): vết nứt
tend
(v): có xu hướng
well-maintained
(adj): được bảo dưỡng tốt
Bài
dịch:
Tôi
cho rằng ở một mức độ nào đó, hầu hết các con đường trong thành phố của tôi đều
cần được cải thiện rất nhiều. Đặc biệt là nếu bạn nghĩ đến thực tế là chúng thường
không bằng phẳng, có ổ gà và vết nứt, khiến việc lái xe trở nên khó khăn. Thêm
vào đó, vào mùa mưa, chúng có xu hướng bị ngập lụt, khiến mọi thứ trở nên tồi tệ
hơn đối với mọi người. Tuy nhiên, những con đường ở trung tâm thành phố lại là
một câu chuyện khác - chúng hiện đại và được bảo dưỡng tốt, hoàn hảo cho mọi loại
phương tiện giao thông. Vì vậy, nhìn chung, tôi cho rằng câu trả lời của tôi sẽ
là có và không.
2. What is the condition of the roads
in your city like?
Tình
trạng đường sá trong thành phố của bạn như thế nào?
"Well
to be honest, I think I would have to say that it really depends. If we’re
talking about those outside the city center, most of them aren’t in the best
shape. Many have potholes, and after heavy rains, they become quite
difficult to drive on. However, some main roads are perfectly fine with
wide traffic lanes."
Từ
vựng:
pothole
(n): ổ gà
traffic
lane: làn đường
Bài
dịch:
Thành
thật mà nói, tôi nghĩ rằng tôi phải nói rằng điều đó còn phụ thuộc nhiều yếu tố.
Nếu chúng ta đang nói về những con đường bên ngoài trung tâm thành phố, thì hầu
hết chúng đều không ở trong tình trạng tốt nhất. Nhiều con đường có ổ gà và sau
những trận mưa lớn, việc lái xe trở nên khá khó khăn. Tuy nhiên, một số con đường
chính lại hoàn toàn ổn với làn đường rộng.
3. How do people cross the road in
the city where you live?
Mọi
người băng qua đường như thế nào ở thành phố nơi bạn sống?
"Crossing
the road can be stressful. People usually wait for a break in traffic or
try to cross at pedestrian crossings, but drivers don’t always stop, so
you often have to be very cautious and quick."
Từ
vựng:
stressful
(adj): căng thẳng
pedestrian
crossing: vạch qua đường cho người đi bộ
cautious
(adj): thận trọng
Bài
dịch:
Việc
đi qua đường có thể khá căng thẳng. Mọi người thường đợi xe cộ dừng lại hoặc cố
gắng băng qua tại vạch qua đường dành cho người đi bộ, nhưng tài xế không phải
lúc nào cũng dừng lại, vì vậy bạn thường phải rất thận trọng và nhanh chóng.
4. Are the roads and streets in the
area where you live busy?
Đường
sá và phố xá ở khu vực bạn sống có đông đúc không?
"Yes,
if I think about it, I guess in many ways…yes, they are extremely busy,
especially during rush hours in the morning and evening. Traffic can
get pretty heavy, and sometimes it takes much longer to travel short
distances due to the congestion."
Từ
vựng:
rush
hours: giờ cao điểm
heavy
(adj): đông đúc, nặng nề
congestion
(n): tắc nghẽn
Bài
dịch:
Có,
nếu tôi nghĩ về điều đó, tôi đoán là… đúng, chúng cực kỳ đông đúc, đặc biệt là
vào giờ cao điểm vào buổi sáng và buổi tối. Giao thông có thể trở nên khá đông
đúc và đôi khi bạn sẽ mất nhiều thời gian hơn để di chuyển những quãng đường ngắn
do tình trạng tắc nghẽn.